Top Google Việt Nam : Làm Biển Quảng Cáo, Mua Bán Ô Tô Cũ, Phong Thủy, Gitizen.info, Blog Thủ Thuật SEO, Quà Tặng Lưu Niệm

Thứ Tư, 5 tháng 2, 2014

ĐH Vinh, Đà Nẵng ban bố phương án tuyển sinh riêng

ĐH Đà Nẵng Theo đó, năm 2014 trường đấu tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức đối với những ngành đang tuyển sinh ổn định, có số lượng thí sinh đăng ký dự thi lớn và có điểm chuẩn đầu vào cao trong những năm trước. Riêng hai ngành có môn thi năng khiếu sẽ tuyển sinh riêng. Nhiều trường ĐH, CĐ đã công bố phương án tuyển sinh riêng năm 2014 Đặc biệt, trường sẽ kết hợp tuyển sinh theo kỳ thi chung và tuyển sinh riêng đối với sáu ngành đặc thù (tại một số trường thành viên với tỉ lệ chỉ tiêu nhất quyết cho mỗi ngành) vừa nhằm cuốn sự quan hoài của thí sinh vừa tăng nguồn tuyển và chọn lựa được thí sinh có năng lực phù hợp ngành đào tạo. Việc tuyển sinh riêng đối với các ngành thuộc nhóm này sẽ là mô hình để nhân rộng hình thức tuyển sinh riêng trong những năm tới. ĐH Đà Nẵng cũng đặt ra lộ trình: Năm 2015 - 2016: Tổ chức rút kinh nghiệm, nghiên cứu tiếp tục tăng cường quy mô và đa dạng hình thức tuyển sinh riêng. Năm 2017: Tự chủ hoàn toàn về tuyển sinh cao đẳng, đại học vào các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng Về xét tuyển, trường dành 150 chỉ tiêu để xét tuyển vào các ngành: TT Ngành Mã số Chỉ tiêu Đơn vị 1 Quản lý Nhà nước D310205 25 Trường ĐH Kinh tế 2 Quản trị kinh doanh D340101 25 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 25 4 Kế toán D340301 25 5 Kiểm toán D340302 25 6 kinh dinh thương mại D340121 25 Tiêu chí xét tuyển được thực hành như sau: * Đối với ngành quản lý quốc gia (Trường đại học Kinh tế) - Điểm nhàng nhàng chung năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh (điểm TB) đạt từ 6 điểm trở lên. - Điểm nhàng nhàng các môn Văn, Sử năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên. - Điểm xét tuyển = Điểm TB + Văn TB + Sử TB * Đối với 5 ngành xét tuyển của Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum - Điểm tốt nghiệp PTTH/tổng số môn thi đạt từ 6 điểm trở lên. - Tổng điểm trung bình các môn Toán, Lý, Hóa (hoặc Tiếng Anh) năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên. - Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp PTTH/ tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + HoáTB (hoặc Anh TB). Ngoài việc xét tuyển, các ngành trên vẫn tuyển sinh từ kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức với tổng cộng 135 chỉ tiêu. Việc thi tuyển sinh các ngành có môn thi khiếu được thực hiện với hai ngành: TT Ngành Mã số Chỉ tiêu Đơn vị 1 Kiến trúc (Khối thi: V2) D580102 130 Trường ĐHBK 2 Giáo dục măng non D140201 110 Trường ĐHSP Tiêu chí xét tuyển như sau: * Ngành Kiến trúc: - Điểm nhàng nhàng môn Văn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên. - Thi tuyển các môn: Toán (đề thi của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Vẽ mỹ thuật (đề thi của Đại học Đà Nẵng). - Điểm xét tuyển = Toán*1,5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB. * Ngành Giáo dục Mầm non - Thi tuyển các môn: Toán, Văn (khối D, đề thi của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), năng khiếu (đề thi của Đại học Đà Nẵng). - Điểm xét tuyển = Toán + Văn + năng khiếu. Theo lãnh đạo ĐH Đà Nẵng, việc tổ chức thi tuyển theo kỳ thi chung phối hợp với xét tuyển một số ngành và thi tuyển các môn năng khiếu như đề xuất trong phương án nhằm lôi cuốn sự quan hoài của thí sinh và giúp nhà trường chọn lọc được thí sinh có năng lực ăn nhập ngành đào tạo. Sinh viên trúng tuyển đảm bảo đủ điều kiện về kiến thức văn hóa duyệt y mức sàn tối thiểu về kết quả học tập ở phổ quát tương đối cao. ĐH Đà Nẵng cũng công khai hàng ngũ giảng sư cơ hữu và điều kiện cơ sở vật chất của trường để chuẩn bị cho việc thực hiện đổi mới tuyển sinh: Về nhân công: đội ngũ giảng sư cơ hữu đến ngày 21-12-2013 Học hàm, học vị Tổng số Giáo sư Phó giáo sư tấn sĩ Thạc sĩ Số lượng 1.549 03 66 266 926 Cơ sở vật chất: đến ngày 31-12-2013 Hạng mục Diện tích xây dựng (m2) a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 93.690 b) Thư viện, trọng điểm học liệu 15.738 c) Phòng thể nghiệm, phòng thực hiện, nhà tập đa năng, xưởng thực tập 26.913 Tổng 136.341 Sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học, tất hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh trúng tuyển được Đại học Đà Nẵng chuyển về cơ sở đào tạo. Các trường thành viên có trách nhiệm rà các minh chứng xác nhận các chính sách ưu tiên, đối chiếu kết quả học tập thí sinh đã khai báo trong Bảng đăng ký xét tuyển vào Đại học Đà Nẵng với học bạ phổ thông trung học của thí sinh. Trường hợp phát hiện thí sinh khai báo sai, thí sinh sẽ được xử lý theo quy định. Các ngành tuyển sinh đào tạo của Đại học Đà Nẵng năm 2014 TT Ngành học Mã ngành Khối thi chú thích DDN ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐH: CĐ: LTĐH: LTCĐ: I TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA 1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 A, A1 2 Công nghệ sinh học D420201 A 3 Công nghệ thông báo D480201 A, A1 4 Công nghệ kỹ thuật nguyên liệu xây dựng D510105 A, A1 5 Công nghệ chế tác máy D510202 A, A1 6 Quản lý công nghiệp D510601 A, A1 7 Kỹ thuật cơ khí D520103 A, A1 8 Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 A, A1 9 Kỹ thuật nhiệt D520115 A, A1 10 Kỹ thuật tàu thủy D520122 A, A1 11 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A, A1 12 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A1 13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A, A1 14 Kỹ thuật hóa học D520301 A 15 Kỹ thuật môi trường D520320 A 16 Kỹ thuật dầu khí D520604 A 17 Công nghệ thực phẩm D540101 A 18 Kiến trúc D580102 V2 Thi Toán A (kỳ thi chung) + năng khiếu (đề thi riêng) + Văn TB 19 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A, A1 20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A1 21 Kỹ thuật xây dựng D580208 A, A1 22 Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 A, A1 23 Kinh tế xây dựng D580301 A, A1 24 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A 25 Các chương trình đào tạo hiệp tác quốc tế A Chương trình tiên tiến - Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử) A, A1 - Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Viễn thông) A, A1 - Hệ thống nhúng A, A1 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp: 3 ngành: Kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành sinh sản tự động, Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Tin học công nghiệp, Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm A, A1 II TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 1 Kinh tế, gồm: D310101 A,A1,D1-4 2 Quản lý Nhà nước D310205 C - 10 chỉ tiêu thi chung - 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng 3 Quản trị kinh dinh D340101 A,A1,D1- 4 4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách D340103 A,A1,D1- 4 5 Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1- 4 6 Marketing D340115 A,A1,D1- 4 7 kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1- 4 8 kinh dinh thương nghiệp D340121 A,A1,D1- 4 9 Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1- 4 10 Kế toán D340301 A,A1,D1- 4 11 Kiểm toán D340302 A,A1,D1- 4 12 Quản trị nhân công D340404 A,A1,D1- 4 13 Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,A1,D1- 4 14 Luật D380101 A,A1,D1- 4 15 Luật kinh tế D380107 A,A1,D1- 4 16 Thống kê D460201 A,A1,D1- 4 III TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 1 Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 2 Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1, D3 3 Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1, D4 4 tiếng nói Anh D220201 D1 5 tiếng nói Nga D220202 D1, D2, A1 6 Ngôn ngữ Pháp D220203 D1, D3 7 Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 D1, D4 8 tiếng nói Nhật D220209 D1, D6 9 Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1 10 Quốc tế học D220212 A1,D1 11 Đông Phương học D220213 A1,D1 12 tiếng nói Thái Lan D220219 A1,D1 IV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM A Các ngành đào tạo đại học: 1 Giáo dục Mầm non D140201 M Thi Toán D (kỳ thi chung) + Văn D (kỳ thi chung) + khiếu (đề thi riêng) 2 Giáo dục Tiểu học D140202 D1 3 Giáo dục Chính trị D140205 C, D1 4 Sư phạm Toán học D140209 A, A1 5 Sư phạm Tin học D140210 A, A1 6 Sư phạm Vật lý D140211 A 7 Sư phạm Hóa học D140212 A 8 Sư phạm sinh vật học D140213 B 9 Sư phạm Ngữ văn D140217 C 10 Sư phạm Lịch sử D140218 C 11 Sư phạm Địa lý D140219 C 12 Việt Nam học D220113 C, D1 13 Lịch sử D220331 C, D1 14 Văn học D220330 C, D1 15 Văn hóa học D220340 C, D1 16 Tâm lý học D310401 B, C 17 Địa lý học D310501 C, D1 18 Báo chí D320101 C, D1 19 Công nghệ sinh học D420201 B 20 Vật lý học D440102 A, A1 21 Hóa học D440112 A 22 Địa lý thiên nhiên D440217 A, B 23 Khoa học môi trường D440301 A 24 Toán ứng dụng D460112 A, A1 25 Công nghệ thông báo D480201 A, A1 26 Công tác từng lớp D760101 C, D1 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 B B Các ngành đào tạo cao đẳng: 28 Sư phạm Âm nhạc C140221 N V PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM A Các ngành đào tạo đại học: 1 Giáo dục Tiểu học D140202 D1 2 Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1 - 25 chỉ tiêu thi chung - 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A, A1, D1 - 25 chỉ tiêu thi chung - 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng 4 kinh doanh thương mại D340121 A, A1, D1 - 25 chỉ tiêu thi chung - 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng 5 Kế toán D340301 A, A1, D1 - 25 chỉ tiêu thi chung - 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng 6 Kiểm toán D340302 A, A1, D1 - 25 chỉ tiêu thi chung - 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng 7 Công nghệ thông tin D480201 A, A1 8 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A, A1 9 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A1 10 Kinh tế xây dựng D580301 A, A1 B Các ngành đào tạo cao đẳng: 1 Kế toán C340301 A, A1, D1 2 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A, A1 3 Công nghệ sinh học C420201 A, B VI KHOA Y - DƯỢC 1 Điều dưỡng D720501 B VII TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ 1 Hệ thống thông tin quản lý C340405 A, A1, D1 2 Công nghệ sinh học C420201 A,B 3 Công nghệ thông tin C480201 A, A1, D1 4 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101 A, A1,V 5 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A, A1 6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A1 7 Công nghệ kỹ thuật liên lạc C510104 A, A1 8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A1 9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A, A1 10 Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205 A, A1 11 Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A, A1 12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A1 13 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A1 14 Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A,B 15 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B 16 Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 17 Quản lý xây dựng C580302 A, A1 VIII TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ thông báo 1 Quản trị kinh dinh C340101 A, A1, D1 2 Marketing C340115 A, A1, D1 3 Kế toán C340301 A, A1, D1 4 Khoa học máy tính C480101 A, A1, D1 5 Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, A1, D1 6 Hệ thống thông báo C480104 A, A1, D1 7 Công nghệ thông tin C480201 A, A1, D1 8 Tin học ứng dụng C480202 A, A1, D1 9 Công nghệ kỹ thuật máy tính C510304 A, A1, D1 Các ngành tuyển sinh riêng của Đại học Đà Nẵng năm 2014 TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Đơn vị I XÉT TUYỂN 150 1 Quản lý Nhà nước D310205 25 Trường ĐHKT 2 Quản trị kinh dinh D340101 25 Phân hiệu Kon Tum 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách D340103 25 4 Kế toán D340301 25 5 Kiểm toán D340302 25 6 kinh doanh thương mại D340121 25 Ngoài ra, các ngành xét tuyển trên vẫn tuyển sinh từ kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức với chỉ tiêu dành cho mỗi ngành như sau: 1 Quản lý Nhà nước D310205 10 Trường ĐHKT 2 Quản trị kinh doanh D340101 25 Phân hiệu Kon Tum 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách D340103 25 4 Kế toán D340301 25 5 Kiểm toán D340302 25 6 kinh doanh thương nghiệp D340121 25 II THI TUYỂN CÓ MÔN THI năng khiếu 240 1 Kiến trúc D580102 130 Trường ĐHBK 2 Giáo dục măng non D140201 110 Trường ĐHSP ĐH Vinh: Các ngành xét tuyển gồm: Nông nghiệp, Khuyến nông, Nuôi trồng thủy sản. Tiêu chí xét tuyển: Tốt nghiệp THPT; Tổng điểm các môn Toán học, Hóa học, sinh học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 90.0 điểm trở lên. Đạo đức xếp loại khá trở lên. Các ngành xét tuyển phối hợp thi tuyển gồm: Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Đối với ngành Giáo dục măng non (GDMN) tiêu chí gồm: Tốt nghiệp THPT. Tổng điểm các môn: Ngữ văn, Toán học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 60.0 điểm trở lên. Đạo đức xếp loại tốt. Thi tuyển môn khiếu. Đối với ngành Giáo dục Thể chất (GDTC): Tốt nghiệp THPT. Tổng điểm các môn: Toán học, sinh học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 60.0 điểm trở lên. Đạo đức xếp loại khá trở lên. Thi tuyển môn năng khiếu. Phạm Thịnh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét